A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | MÔ TẢ CÔNG VIỆC KỸ THUẬT THI CÔNG | |||||||||||||||||||||||||
3 | STT | TÊN CÔNG VIỆC | ||||||||||||||||||||||||
4 | Kỹ Thuật Thi Công | |||||||||||||||||||||||||
5 | I | Cập Nhật | ||||||||||||||||||||||||
6 | 1 | Nghiên cứu hợp đồng | ||||||||||||||||||||||||
7 | 2 | Tìm hiểu hồ sơ đấu thầu | ||||||||||||||||||||||||
8 | 3 | Đọc và nghiên cứu dự toán | ||||||||||||||||||||||||
9 | 4 | Đọc và nghiên cứu bản vẽ | ||||||||||||||||||||||||
10 | 5 | Đọc và nghiên cứu specs của CĐT hoặc Tư vấn | ||||||||||||||||||||||||
11 | 6 | Khảo sát hiện trường thi công | ||||||||||||||||||||||||
12 | 7 | Nghiên cứu hồ sơ khảo sát địa chất, địa hình và thủy văn. | ||||||||||||||||||||||||
13 | 8 | Khảo sát vùng miền | ||||||||||||||||||||||||
14 | II | Chuẩn bị | ||||||||||||||||||||||||
15 | A | Phản hồi về khâu hồ sơ, thiết kế, … | ||||||||||||||||||||||||
16 | 1 | Đề xuất với BCH, BGĐ những thiếu xót, sai lệch trong dự toán công trình | ||||||||||||||||||||||||
17 | 2 | Làm việc với TVGS, TVTK, CĐT để điều chỉnh những sai sót của dự toán công trình (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||
18 | 3 | Phát hiện và đề xuất với BCH, TVTK, TVGS và CĐT về những thiếu sót và bất hợp lý trong bản vẽ thiết kế | ||||||||||||||||||||||||
19 | 4 | Làm việc với TVGS, TVTK, CĐT để điều chỉnh những sai sót của bản vẽ công trình (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||
20 | 5 | Đề xuất với BCH-BGĐ những thuận lợi và khó khăn đối với mặt bằng thi công | ||||||||||||||||||||||||
21 | 6 | Đề xuất với BCH, TVTK, TVGS những quy định, tiêu chuẩn trong Specs không thể áp dụng được trong dự án (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||
22 | 7 | Đề xuất với BGĐ, BCH về những thuận lợi và khó khăn của yếu tố địa chất, thủy văn … | ||||||||||||||||||||||||
23 | 8 | Đề xuất với BGĐ, BCH về những yếu tố thuận lợi và khó khăn của vùng miền nơi thi công. | ||||||||||||||||||||||||
24 | B | Biện pháp thi công | ||||||||||||||||||||||||
25 | 1 | Lập biện pháp thi công tổng thể, theo từng hạng mục và theo từng giai đoạn | ||||||||||||||||||||||||
26 | 2 | Bàn bạc với BCH về những biện pháp, công nghệ thi công khó và phức tạp nhằm đưa ra các giải pháp tối ưu. | ||||||||||||||||||||||||
27 | 3 | Đề xuất với BCH, BGĐ những biện pháp thi công tối ưu nhằm rút ngắn thời gian thi công và tiết kiệm vật tư. | ||||||||||||||||||||||||
28 | 4 | Biện pháp tổng mặt bằng thi công | ||||||||||||||||||||||||
29 | 5 | Lập biện pháp thi công phần lán trại, nhà chỉ huy,… | ||||||||||||||||||||||||
30 | 6 | Lập biện pháp thi công phần ngầm, biện phấp đóng cọc, khoan cọc, ép cọc, hệ chống đỡ…. | ||||||||||||||||||||||||
31 | 7 | Lập biện pháp thi công móng, biện tháp thi công phần đà giằng. | ||||||||||||||||||||||||
32 | 8 | Lập biện pháp thi công phần móng cẩu tháp | ||||||||||||||||||||||||
33 | 9 | Lập biện pháp thi công phần bể nước, bể chứa, hố ga, … | ||||||||||||||||||||||||
34 | 10 | Lập biện pháp thi công phần cột , vách thang máy, vách cứng, … | ||||||||||||||||||||||||
35 | 11 | Lập biện pháp thi công phần dầm sàn, hộp kỹ thuật. | ||||||||||||||||||||||||
36 | 12 | Lập biện pháp thi công phần vì kèo , biện pháp thi công phần mái, … | ||||||||||||||||||||||||
37 | 13 | Lập biện pháp thi công phần xây tô | ||||||||||||||||||||||||
38 | 14 | Lập biện pháp thi công cầu thang, lan can , sê nô, lanh tô, … | ||||||||||||||||||||||||
39 | 15 | Lập biện pháp thi công phần ME | ||||||||||||||||||||||||
40 | 16 | Lập biện pháp thi công phần nền | ||||||||||||||||||||||||
41 | 17 | Lập biện pháp thi công phần hoàn thiện, (Sơn, đá mài, ốp lát, trang trí, …) | ||||||||||||||||||||||||
42 | 18 | Lập kế hoạch thi công phần giao thông, hạ tầng kỹ thuật | ||||||||||||||||||||||||
43 | 19 | Lập kế hoạch thi công hàng rào, an ninh, nhà bảo vệ, … | ||||||||||||||||||||||||
44 | 20 | Lập biện pháp an toàn trong thi công theo từng biện pháp thi công cụ thể. | ||||||||||||||||||||||||
45 | 21 | Chủ động làm việc với các thầu phụ đội khoán về các biện pháp thi công. | ||||||||||||||||||||||||
46 | C | Kế hoạch thi công | ||||||||||||||||||||||||
47 | 1 | Lập kế hoạch thi công tổng thể | ||||||||||||||||||||||||
48 | 2 | Lập tiến độ thi công tổng thể | ||||||||||||||||||||||||
49 | 3 | Lập tiến độ thi công chi tiết. | ||||||||||||||||||||||||
50 | 4 | Lập kế hoach vê nhân sự BCH, kế hoạch về nhân công. | ||||||||||||||||||||||||
51 | 5 | Lập kế hoạch thi công lán trại, nhà chỉ huy, … | ||||||||||||||||||||||||
52 | 6 | Lập kế hoạch thi công phần ngầm, biện phấp đóng cọc, khoan cọc, ép cọc, hệ chống đỡ…. | ||||||||||||||||||||||||
53 | 7 | Lập kế hoạch thi công móng, biện tháp thi công phần đà giằng. | ||||||||||||||||||||||||
54 | 8 | Lập kế hoạch thi công phần móng cẩu tháp | ||||||||||||||||||||||||
55 | 9 | Lập kế hoạch thi công phần bể nước, bể chứa, hố ga, … | ||||||||||||||||||||||||
56 | 10 | Lập kế hoạch thi công phần cột , vách thang máy, vách cứng, … | ||||||||||||||||||||||||
57 | 11 | Lập kế hoạch thi công phần dầm sàn, hộp kỹ thuật. | ||||||||||||||||||||||||
58 | 12 | Lập kế hoạch thi công phần vì kèo , biện pháp thi công phần mái, … | ||||||||||||||||||||||||
59 | 13 | Lập kế hoạch thi công phần xây tô | ||||||||||||||||||||||||
60 | 14 | Lập kế hoạch thi công cầu thang, lan can , sê nô, lanh tô, … | ||||||||||||||||||||||||
61 | 15 | Lập kế hoạch thi công phần ME | ||||||||||||||||||||||||
62 | 16 | Lập kế hoạch thi công phần nền | ||||||||||||||||||||||||
63 | 17 | Lập kế hoạch thi công phần hoàn thiện, (Sơn, đá mài, ốp lát, trang trí, …) | ||||||||||||||||||||||||
64 | 18 | Lập kế hoạch thi công phần giao thông, hạ tầng kỹ thuật | ||||||||||||||||||||||||
65 | 19 | Lập kế hoạch thi công hàng rào, an ninh, nhà bảo vệ, … | ||||||||||||||||||||||||
66 | 20 | Lập kế hoạch thi công phù hợp với biện pháp thi công và tiến độ dự án | ||||||||||||||||||||||||
67 | 21 | Lập kế hoạch huy động nhân lực phù hợp vói bảng tiến độ dự án đưa ra | ||||||||||||||||||||||||
68 | 22 | Chủ động làm việc với các thầu phụ đội khoán về kế hoạch huy động nhân sự và kế hoạch thi công | ||||||||||||||||||||||||
69 | 23 | Lập kế hoạch huy động máy móc, thiết bị và vật tư phù hợp với biện pháp thi công và tiến độ được lập của dự án | ||||||||||||||||||||||||
70 | D | Tổ chức hoạt động | ||||||||||||||||||||||||
71 | 1 | Phối hợp với BCH xây dựng và ban hành các quy định, quy trình trên công trường | ||||||||||||||||||||||||
72 | 2 | Phổ biến các quy định, quy phạm và quy trình trên công trình, CĐT, TVGS, … | ||||||||||||||||||||||||
73 | 3 | Nắm rõ quy trình lao động sản xuất của BCH, BGĐ ở công trường | ||||||||||||||||||||||||
74 | 4 | Nắm rõ các quy định, các nội quy của BCH, BGĐ để phổ biến cho thầu phụ và đội thi công | ||||||||||||||||||||||||
75 | 5 | Lập sơ đồ tổ chức được sự chấp thuận của TVGS, CĐT. | ||||||||||||||||||||||||
76 | 6 | Các quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởng. | ||||||||||||||||||||||||
77 | 7 | Quyết định thành lập các nhân sự BCH công trường. | ||||||||||||||||||||||||
78 | 8 | Các quyết định thành lập tổ bảo vệ bảo vệ công trường. | ||||||||||||||||||||||||
79 | 9 | Thông báo các đơn vị liên quan về nhân sự về bộ máy nhân sự, sơ đồ tổ chức, …. | ||||||||||||||||||||||||
80 | E | Tổng hợp giá thành sản xuất | ||||||||||||||||||||||||
81 | 1 | Tính toán khối lượng toàn công trình. | ||||||||||||||||||||||||
82 | 2 | Điều chỉnh định mức phù hợp theo từng hạng mục theo biện pháp thi công được lập. | ||||||||||||||||||||||||
83 | 3 | Đưa khối lượng vào định mức để tính khối lượng vật tư và thiết bị. | ||||||||||||||||||||||||
84 | 4 | Phân tích giá thành vật tư, thiết bị cho từng hạng mục theo biện pháp thi công được lập. | ||||||||||||||||||||||||
85 | 5 | Tính toán chi phí nhân công của từng hạng mục | ||||||||||||||||||||||||
86 | 6 | Xác định chủ trương điều chỉnh thiết kế | ||||||||||||||||||||||||
87 | 7 | Tổng hợp giá thành sản xuất của toàn dự án | ||||||||||||||||||||||||
88 | III | Chuẩn bị thi công | ||||||||||||||||||||||||
89 | A | Công tác tạm | ||||||||||||||||||||||||
90 | 1 | Xây dựng văn phòng BCH, lán trại công nhân, nhà vệ sinh… | ||||||||||||||||||||||||
91 | 2 | Xây dựng các kho, bãi | ||||||||||||||||||||||||
92 | 3 | Xây dựng cổng, nhà bảo vệ | ||||||||||||||||||||||||
93 | 4 | Xây dựng hàng rào tạm | ||||||||||||||||||||||||
94 | 5 | Thiết lập đường điện công nghiệp và điện sinh hoạt | ||||||||||||||||||||||||
95 | 6 | Thiết lập đường nước phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt | ||||||||||||||||||||||||
96 | 7 | Triển khai làm đường tạm phục vụ cho thi công | ||||||||||||||||||||||||
97 | 8 | Lắp dựng các bảng hiệu, biển báo, … | ||||||||||||||||||||||||
98 | B | Bố trí công trình | ||||||||||||||||||||||||
99 | 1 | Chọn điểm để gởi cao độ, tọa độ cố định trong quá trình xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||
100 | 2 | Triển khai vị trí và cao độ các điểm mốc khống chế. |