A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THIẾT KẾ KỸ THUẬT | Tính toán | ||||||||||||||||||||||||
2 | Kiểm tra | |||||||||||||||||||||||||
3 | TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM SUPER T, L=38.3m | Ngày | ||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | I. THÔNG SỐ THIẾT KẾ | |||||||||||||||||||||||||
6 | Tiêu chuẩn thiết kế | : | 22TCN272-05 | |||||||||||||||||||||||
7 | Loại dầm | : | Super T | |||||||||||||||||||||||
8 | Số dầm | : | 10 | |||||||||||||||||||||||
9 | Bề rộng mặt cầu | B : | 23,60 | m | ||||||||||||||||||||||
10 | Bề rộng lề bộ hành | BPL : | 3,25 | m | ||||||||||||||||||||||
11 | Bề rộng dải phân cách | 0 | m | |||||||||||||||||||||||
12 | Chiều dài nhịp | L : | 38,30 | m | ||||||||||||||||||||||
13 | Khoảng cách từ đầu dầm tới tim gối | : | 0,35 | m | ||||||||||||||||||||||
14 | Chiều dài tính toán | Ls : | 37,60 | m | ||||||||||||||||||||||
15 | Chiều cao bản mặt cầu | hb : | 200 | mm | ||||||||||||||||||||||
16 | Chiều cao mặt cắt dầm | h : | 1.750 | mm | ||||||||||||||||||||||
17 | Khoảng cách giữa các dầm | S : | 2.360 | mm | => be = | #REF! | mm | |||||||||||||||||||
18 | Lớp phủ mặt cầu | : | 50 | mm | 24,2 | |||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | II. CƯỜNG ĐỘ VÀ ỨNG SUẤT GIỚI HẠN CỦA VẬT LIỆU | |||||||||||||||||||||||||
22 | II.1. Thép | |||||||||||||||||||||||||
23 | II.1.1 Cốt thép ứng suất trước | |||||||||||||||||||||||||
24 | Loại ứng suất | : | ứng suất căng trước | |||||||||||||||||||||||
25 | Mô dun đàn hồi | Ep | = | 197.000 | (MPa) | (A.5.4.2) | (VSL Manual) | |||||||||||||||||||
26 | Cường độ kéo qui định của thép DƯL | fpu | = | 1.860 | (MPa) | (T.5.4.4.1-1) | ||||||||||||||||||||
27 | Giới hạn chảy của thép DƯL | fpy | = 0.9 fpu | = | 1.674 | (MPa) | (T.5.4.4.1-1) | Stress limits for Prestressing Tendons(Post-tensioning) | ||||||||||||||||||
33 | Trước khi truyền lực cho bê tông | = 0.75 fpu | = | 1.395 | (MPa) | (T.5.9.3-1) | ||||||||||||||||||||
34 | Sau khi mất mát ứng suất | = 0.80 fpy | = | 1.339 | (MPa) | (T.5.9.3-1) | ||||||||||||||||||||
35 | Diện tích cốt thép loại 15.2mm | 140 | mm2 | |||||||||||||||||||||||
36 | Lực căng thiết kế cho 1 tao cáp | Ppj | = | 195,3 | kN | 0,00014 | 1 | 2,37 | ||||||||||||||||||
37 | Ứng suất cốt thép khi kích | fpj | = 0.75 fpu | = | 1395 | MPa | 8202,6 | 2 | 4,74 | |||||||||||||||||
38 | II.1.2 Thanh thép cường độ cao | Theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05 | ||||||||||||||||||||||||
39 | Mô dun đàn hồi | Ep | = | 207.000 | (MPa) | (A.5.4.4) | ||||||||||||||||||||
40 | Cường độ kéo qui định của thanh thép | fpu | = | 1.035 | (MPa) | (T.5.4.4.1-1) | ||||||||||||||||||||
41 | Giới hạn chảy của thanh thép | fpy | = 0.8 fpu | = | 828 | (MPa) | (T.5.4.4.1-1) | |||||||||||||||||||
42 | 2.1.3 Cốt thép thường | Theo tiêu chuẩn TCVN 1651:2008 | 3 | 7,11 | ||||||||||||||||||||||
43 | Mô đun đàn hồi | Es | = | 200.000 | (MPa) | (A.5.4.3.2) | 4 | 9,48 | ||||||||||||||||||
44 | Cường độ giới hạn chảy cốt thép CB400-V | fy | = | 400 | (Mpa) | (A.5.4.3.1) | 5 | 11,85 | ||||||||||||||||||
46 | Cường độ giới hạn chảy cốt thép CB300-T | fyr | = | 300 | (Mpa) | A.5.4.3.1 | 7 | 16,59 | ||||||||||||||||||
48 | II.2. Bê tông | 9 | 21,33 | |||||||||||||||||||||||
49 | Tỷ trọng của bê tông | gc | 2.400 kg/m3 | = | 2.400 | (Kg/m³) | (Bảng 3.5.1-1) | 10 | 23,7 | |||||||||||||||||
50 | Hệ số giãn nở nhiệt của bê tông | = | 10,8E-6 | / 0 C | (A.5.4.2.2) | 11 | 26,07 | |||||||||||||||||||
52 | Độ ẩm trung bình | H | = | 85 | % | |||||||||||||||||||||
53 | II.2.1 Dầm chính | |||||||||||||||||||||||||
54 | Cường độ nén lý thuyết của bê tông ở 28 ngày | f'c | = | 50 | (MPa) | (A.5.4.2.1) | ||||||||||||||||||||
55 | Cường độ nén của bê tông tại thời điểm truyền lực | f'ci | = 0.9 f'c | = | 45 | (MPa) | ||||||||||||||||||||
56 | Mô đun đàn hồi | Ec = 0.043 yc1.5 f'c0.5 | = | 35.750 | (MPa) | (A.5.4.2.1) | ||||||||||||||||||||
57 | Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông thường | fr | =0.63f'c0.5 | = | 4,45 | (MPa) | (A.5.4.2.6) | |||||||||||||||||||
58 | Ứng suất giới hạn của bê tông | |||||||||||||||||||||||||
59 | Ứng suất nén giới hạn tại thời điểm truyền lực | 0.6 f'ci | = | 27 | (MPa) | (A.5.9.4.1.1) | ||||||||||||||||||||
60 | Ứng suất kéo giới hạn tại thời điểm truyền lực | 0.58f'ci0.5 | = | 3,89 | (MPa) | (T5.9.4.1.2-1) | ||||||||||||||||||||
61 | Ứng suất nén giới hạn khi mất mát ứng suất | |||||||||||||||||||||||||
62 | * Ứng suất trước + tải trọng lâu dài | 0.45 f'c | = | 22,5 | (MPa) | (T5.9.4.2.1-1) | ||||||||||||||||||||
63 | * Hoạt tải+1/2(Ứng suất trước+TT lâu dài) | 0.4 f'c | = | 20 | (Mpa) | (T5.9.4.2.1-1) | ||||||||||||||||||||
64 | * Ứng suất trước+TT lâu dài+Hoạt tải | 0.6 f'c | = | 30 | (Mpa) | (T5.9.4.2.1-1) | ||||||||||||||||||||
65 | Ứng suất kéo sau khi mất mát ứng suất | 0.25 f'c0.5 | = | 1,77 | (Mpa) | (T5.9.4.2.2-1) | ||||||||||||||||||||
66 | II.2.2 Bản mặt cầu | |||||||||||||||||||||||||
67 | Cường độ nén lý thuyết của bê tông ở 28 ngày | f'cs | = | 35 | (MPa) | (A.5.4.2.1) | ||||||||||||||||||||
68 | Mô đun đàn hồi | Ecs = 0.043 yc1.5 f'cs0.5 | = | 29.910 | (MPa) | (A.5.4.2.1) | ||||||||||||||||||||
69 | Ứng suất nén giới hạn khi mất mát ứng suất | |||||||||||||||||||||||||
70 | * Ứng suất trước + tải trọng lâu dài | = 0.45f'cs | = | 15,8 | (MPa) | (T5.9.4.2.1-1) | ||||||||||||||||||||
72 | Ứng suất kéo sau khi mất mát ứng suất | = 0.5f'cs0.5 | = | 2,96 | (Mpa) | (T5.9.4.2.2-1) | ||||||||||||||||||||
73 | II.3. Hệ số qui đổi vật liệu | |||||||||||||||||||||||||
74 | Cốt thép ứng suất trước/Bê tông dầm chính | Rpc | = Ep / Ec | = | 5,51 | |||||||||||||||||||||
75 | Cốt thép thường/Bê tông dầm chính | Rsc | = Es / Ec | = | 5,59 | |||||||||||||||||||||
76 | Bê tông bản mặt cầu/Bê tông dầm chính | Rdc | = Ecs / Ec | = | 0,84 | |||||||||||||||||||||
77 | II.3. Tải trọng và tác động | |||||||||||||||||||||||||
78 | Trong quá trình thi công các tải trọng sau đây được đưa vào xem xét và tính toán | |||||||||||||||||||||||||
79 | - Trọng lượng bản thân dầm. | |||||||||||||||||||||||||
80 | - Lực kéo cáp dự ứng lực. | |||||||||||||||||||||||||
81 | - Ảnh hưởng của Co ngót từ biến trong quá trình thi công | |||||||||||||||||||||||||
82 | Trong quá trình khai thác còn có thêm các tải trọng sau đây | |||||||||||||||||||||||||
83 | - Ảnh hưởng của co ngót từ biến trong quá trình khai thác. | |||||||||||||||||||||||||
84 | - Trọng lượng tĩnh tải phần 2 (lớp mặt cầu, lan can, gờ chắn bánh). | |||||||||||||||||||||||||
85 | - Hoạt tải xe. | |||||||||||||||||||||||||
86 | II.3.1. Tỉnh tải tính toán tác dụng lên một dầm chủ | |||||||||||||||||||||||||
87 | II.3.1.1. Tĩnh tải bản thân dầm | |||||||||||||||||||||||||
88 | - Tĩnh tải bản thân dầm | DC1 = | 17,87 | kN/m | ||||||||||||||||||||||
89 | - Tĩnh tải vách ngăn | DC2 = | 0,32 | kN/m | ||||||||||||||||||||||
90 | - Bê tông bản mặt cầu | DC3 = | 11,11 | kN/m | 539,54 | |||||||||||||||||||||
91 | - Ván khuôn để lại (tấm panel) | DC4 = | 1,00 | kN/m | 3454080,00 | |||||||||||||||||||||
92 | Tổng cộng: | 30,31 | kN/m | 111,08 | ||||||||||||||||||||||
93 | II.3.1.2. Trọng lượng của tĩnh tải phần 2 | |||||||||||||||||||||||||
94 | - Lan can, lề bộ hành | DC5 = | 2,50 | kN/m | (Tính cho dầm biên) | |||||||||||||||||||||
95 | - Lớp phủ mặt cầu | DW = | 2,66 | kN/m | ||||||||||||||||||||||
96 | Tổng cộng: | 5,16 | kN/m | |||||||||||||||||||||||
97 | II.3.2. Hoạt tải | |||||||||||||||||||||||||
98 | II.3.2.1. Hoạt tải xe cộ | |||||||||||||||||||||||||
99 | Chiều rộng phần xe chạy | Bx = | 16,60 | m | ||||||||||||||||||||||
100 | Số làn xe thiết kế | nx = | 4 | làn | ||||||||||||||||||||||
101 | Hệ số làn xe | m = | 0,65 | |||||||||||||||||||||||
102 | Hoạt tải xe thiết kế HL-93 sẽ gồm một tổ hợp của | |||||||||||||||||||||||||
103 | Xe tải thiết kế và tải trọng làn | |||||||||||||||||||||||||
104 | hoặc xe hai trục và tải trọng làn | |||||||||||||||||||||||||
105 | II.3.2.2. Xe tải thiết kế | có tổng trọng lượng là: | 325 kN | |||||||||||||||||||||||
106 | ||||||||||||||||||||||||||
107 | ||||||||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||||||||
109 | ||||||||||||||||||||||||||
110 |