ABCDEFGHIJKLMOPQRSTUVWXYZ
1
TÍNH TOÁN KIỂM TRA LIÊN KẾT BU LÔNG CHỊU CẮT
2
(Theo TCVN 5575:2012)
3
Vị trí liên kết
Chi tiết 10, Giữa Cột và Móng
4
5
1. Các thông số tính toán
6
Bu lông
7
- Số bu của liên kết
n8
8
- Số bu lông neo chịu kéo tính toán
n14
9
- Khoảng cách giữa 2 bu lông xa nhất
Lbmm430
10
- Cường độ chịu kéo của bu lông neo
fbaMPa190
11
- Đường kính
22
12
- Diện tích thực của bu lông
Abnmm2303
13
Tiết diện bản đế
14
- Bề rộngBbdmm240
15
- Chiều dài
Lbdmm590
16
Tải trọng tác dụng
17
- Mô menMkNm227
18
- Lực dọcNkN90
19
20
2. Kiểm tra khả năng chịu lực của liên kết
21
Tính toán các thông số
22
smax =16,9N/mm2
23
smin =-15,7N/mm2
24
c =307mm
25
a =193mm
26
y =408mm
27
Tải trọng tác dụng lên hàng bu lông chịu kéo
28
T =514,0kN
= (M - N*a) / y
29
Diện tích yêu cầu của bu lông
30
Ayc =676,4mm2
= T / n1 / fba
>Abn =303,0mm2
31
32
Kết luận:
Liên kết không đảm bảo khả năng chịu lực
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100