ABCDEFGHIJKMNOPQRSTUVWXYZ
1
TÍNH TOÁN KIỂM TRA MÓNG ĐƠN
2
(TCVN 9362:2012; TCVN 5574:2012)
3
Móng:
Tính Móng M1
Vị trí:
4
5
1. Các thông số hình học
6
Kích thước móng:
Lx =3500mm
7
Ly =3500mm
8
Hm =1000mm
9
H1 =600mm
10
Kích thước cổ cột:
Cx =220mm
11
Cy =220mm
12
Vật liệu sử dụng:
Bê tông:B20
13
Cốt thép:A-II
14
Chiều dày đệm cát:
Hdc =3500mm
15
(Các đặc trưng của đệm cát xem mục Số liệu địa chất)
16
17
2. Số liệu địa chất:
18
STTTên lớp đấtĐộ sâu zgjCE
19
(m)(kN/m3)(°)(kN/m2)(kN/m2)
20
1Lớp 12,0018,010,018,08650,0
21
2Lớp 24,0018,010,018,08650,0
22
3Lớp 36,0018,010,018,08650,0
23
4Lớp 48,0018,010,018,08650,0
24
5Lớp 510,0018,010,018,08650,0
25
6Lớp 612,0018,010,018,08650,0
26
7Lớp 714,0018,010,018,08650,0
27
8Lớp 816,0018,010,018,08650,0
28
9Lớp 918,0018,010,018,08650,0
29
10Lớp 1020,0018,010,018,08650,0
30
11Lớp 1122,0018,010,018,08650,0
31
12Lớp 1224,0018,010,018,08650,0
32
13Đệm cát18,035,00,035000,0
40
41
3. Sức chịu tải của nền đất
42
Sức chịu tải của nền đất được xác định theo Mục 4.6.9 TCVN 9362:2012, như sau:
43
R = m1 * m2 / ktc * (A * b * gII + B * h * g'II + D * cII)
44
Trong đó:
45
m1 - hệ số làm việc của nền đất;
m1 =1,1
46
m2 - hệ số làm việc của kết cấu;
m2 =1,0
47
ktc - hệ số độ tin cậy;
ktc =1,0
48
A, B, D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của nền đất ở dưới đáy móng tính toán.
49
b, h - cạnh bé của đáy móng, và chiều sâu chôn móng.
50
gII, cII - góc ma sát trong và lực dính của lớp đất dưới đáy móng.
51
52
3.1. Sức chịu tải của đệm cát: R1
53
jABDgIIg'IIcIIbh
54
(kN/m2)(kN/m2)(kN/m2)(mm)(mm)
55
35,01,6777,7109,58218,018,00,035001000
56
R1 =268,9kN/m2
57
58
3.2. Sức chịu tải của nền đất dưới đáy đệm cát: R2
59
jABDgIIg'IIcIIbh
60
(kN/m2)(kN/m2)(kN/m2)(mm)(mm)
61
10,00,21,74,16818,018,018,048862200
62
R2 =175,9kN/m2
63
64
4. Số liệu về tải trọng, và các giá trị ứng suất đáy móng tương ứng
65
Tải trọngFxFyFzMxMyptbpMx, Mypmax
66
(kN)(kN)(kN)(kN.m)(kN.m)(kN/m2)(kN/m2)(kN/m2)
67
COMB10 MAX
41,5019,101339,000,000,00129,3132,8134,4
68
COMB10 MIN
-22,80-38,70992,400,000,00101,0104,3106,2
87
Ghi chú:
88
- ptb là giá trị ứng suất trung bình dưới đáy móng
89
- pMx, My là giá trị lớn nhất trong các ứng suất do Mx và My tác dụng độc lập gây ra
90
- pmax là ứng suất lớn nhất dưới đáy móng do Mx và My tác dụng đồng thời gây ra
91
- Áp lực phụ thêm dưới đáy móng do khối lượng đất và bê tông móng: ppt =
20,0(kN/m2)
92
93
5. Kiểm tra điều kiện về độ bền của nền đất
94
5.1. Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng
95
Áp lực trung bình lớn nhất dưới đáy móng:
ptb_max =129,3< R1 =268,9(kN/m2)
96
Áp lực lớn nhất do Mx và My độc lập:
pMx,My_max =
132,8< 1.2* R1 =322,7(kN/m2)
97
Áp lực lớn nhất do Mx và My đồng thời:
pmax =134,4< 1.5* R1 =403,3(kN/m2)
98
5.2. Kiểm tra ứng suất dưới đáy đệm cát
99
Áp lực phụ thêm do đệm cát:
pdc =39,6kN/m2
( = Hm* gdc+ Hdc* gdc)
100
Hệ số giảm ứng suất ở độ sâu đáy đệm cát:
a =0,846
101
Áp lực trung bình tại đáy đệm cát:
a*ptb_max + pdc=
149,0< R2 =175,9(kN/m2)
102
103
Kết luận: Thiết kế móng thỏa mãn các điều kiện về độ bền của nền đất
104
105
6. Kiểm tra điều kiện về độ lún của nền đất
106
Hệ số quy đổi tải trọng tính toán - tiêu chuẩn:
fL =1,15
107
Áp lực trung bình lớn nhất dưới đáy móng:
p =112,4kN/m2
(Trị tiêu chuẩn)
108
Áp lực tự nhiên của đất ở độ sâu đáy móng:
pd =18,0kN/m2
109
Lớp đấtzhi2*z/bapdzpozSi
110
(m)(m)(kN/m2)(kN/m2)(mm)
111
Đệm cát0,000,250,0000,00018,094,40,00
112
Đệm cát0,250,250,1430,98622,593,10,54
113
Đệm cát0,500,250,2860,97127,091,70,53
114
Đệm cát0,750,250,4290,94931,589,60,52
115
Đệm cát1,000,250,5710,89136,084,20,50
116
Lớp 21,250,250,7140,83440,578,81,88
117
Lớp 21,500,250,8570,77245,072,91,75
118
Lớp 21,750,251,0000,70349,566,41,61
119
Lớp 22,000,251,1430,63454,059,81,46
120
Lớp 22,250,251,2860,57258,554,11,32
121
Lớp 22,500,251,4290,51663,048,81,19
122
Lớp 22,750,251,5710,46067,543,51,07
123
Lớp 23,000,251,7140,41772,039,40,96
124
Lớp 33,250,251,8570,37676,535,50,87
125
Lớp 33,500,252,0000,33681,031,70,78