ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
CÇu thang
2
3
4
5
6
1.Phân loại.
7
a.Theo sơ đồ kết cấu thang
8
-Cầu thang có cốn thang (dầm limon)
9
-Cầu thang dạng bản chịu lực (không có dầm limon)
10
-Cầu thang có dầm xương cá (có dầm limon ở giữa)
11
-Cầu thang dạng bậc có dạng console
12
b.Theo cấu tạo
13
-Cầu thang 1 đợt (1 vế)
14
-Cầu thang 2 đợt
15
-Cầu thang 3 đợt
16
2.Sơ đồ tính.
17
-Người sử dụng có thể tách từng bộ phận của cầu thang để tính toán (bản thang,bản chiếu nghỉ,dầm chiếu nghỉ,…)
18
-Mô phỏng cầu thang toàn bọ các bộ phận của thang thành mô hình không gian để tính toán
19
3.Xác định tải trọng.
20
4.1.Các lớp cấu tạo bậc thang.
21
STTVật liệuChiều dày (cm)Khối lượng (Kg/m3)Hệ số độ tin cậy
22
1
Gạch ceramic
120001,2
23
2Đá mài1,520001,2
24
3
Đá hoa cương
224001,1
25
4
Vữa xi măng
218001,1
26
5Gạch xây18001,1
27
6
Bản BTCT
>825001,1
28
7
Tay vịn sắt+gỗ
30 KG/m
29
4.2.Tải trọng thang.
30
Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo,bậc thang,tay vịn,bản thang
31
4.2.1.Chiếu nghỉ thang
32
33
(Lực/đơn vị đo dài )
34
35
Trong đó:
36
:Khối lượng của lớp thứ i
37
:Chiều dày của lớp thứ i
38
:Hệ số tin cậy lớp thứ i
39
4.2.2.Bàn nghiêng của thang
40
41
(Lực/đơn vị đo dài )
42
43
Trong đó:
44
:Khối lượng của lớp thứ i
45
:Chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương bản nghiêng
46
:Hệ số tin cậy lớp thứ i
47
-Để xác định chiều dày tương đương các lớp gạch,đá mài,vữa xi măng…có chiều dày
48
49
50
51
52
Trong đó:
53
Lb: chiều dài bậc thang
54
hb: Chiều cao bậc thang
55
Chiều dày của lớp thứ i
56
Góc nghiêng của thang
57
-Để xác định chiều dày tương đương của bậc thang
58
59
60
61
Trong đó:
62
hb: Chiều cao bậc thang
63
Góc nghiêng của thang
64
Hoạt tải:
Được tra bảng theo TCVN 2737-1995
65
66
67
Trong đó:
68
Hoạt tải tiêu chuẩn được tra bảng theo TCVN 2737-1995
69
Hệ số tin cậy được tra bảng theo TCVN 2737-1995
70
71
4.Tổ hợp tải trọng và nội lực.
72
Khi người sử dụng tính toán nội lực cho thang trong quá trình chất tải cần tách riêng trường hợp tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) với các
73
trường hợp tải trọng tạm thời ( hoạt tải).Sau đó tổ hợp tải trọng để tìm các giá trị nội lực gây nguy hiểm cho thang.Được chia ra gồm 2 loại:
74
+ THCB 1( tổ hợp chính)= 1TT+1HT ( hệ số tổ hợp được lấy bằng 1)
75
+ THCB 2( tổ hợp phụ)= 1TT+(>=2HT) ( hệ số tổ hợp được lấy bằng 1 và 0.9)
76
77
5.Thiết kế cốt thép bằng sap 2000
78
-Chương trình sap 2000 chỉ tính toán cốt thép cho bài toán cầu thang khi người sử dụng mô tả sơ đồ tính như dầm gãy khúc.Đối với sơ đồ tính là
79
mô hình không gian sap 2000 sẽ thiết kế cốt thép cho dầm thang,dầm chiếu nghỉ
80
-Nói tóm lại sap 2000 sẽ tính toán cốt thép cho kết quả đúng với TCXDVN 356-2005 khi cấu kiện đó được mô tả là dầm
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100